ONU Wi-Fi5 băng tần kép: Để kết nối Internet nhanh hơn, đáng tin cậy hơn,
,
LM240TUW5 ONU/ONT chế độ kép áp dụng trong FTTH/FTTO, để cung cấp dịch vụ dữ liệu dựa trên mạng EPON/GPON.LM240TUW5 có thể tích hợp chức năng không dây đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật 802.11 a/b/g/n/ac, hỗ trợ cả tín hiệu không dây 2.4GHz & 5GHz.Nó có đặc tính xuyên thấu mạnh mẽ và phạm vi bao phủ rộng.Nó có thể cung cấp cho người dùng bảo mật truyền dữ liệu hiệu quả hơn.Và nó cung cấp các dịch vụ TV tiết kiệm chi phí với 1 cổng CATV.
Với tốc độ lên tới 1200Mbps, XPON ONT 4 cổng có thể cung cấp cho người dùng khả năng lướt internet, gọi điện thoại internet và chơi game trực tuyến cực kỳ mượt mà.Hơn nữa, bằng cách sử dụng ăng-ten đa hướng bên ngoài, LM240TUW5 có thể tăng đáng kể phạm vi và độ nhạy không dây, cho phép bạn nhận tín hiệu không dây ở góc xa nhất trong nhà hoặc văn phòng của bạn.Bạn cũng có thể kết nối với TV và làm phong phú thêm cuộc sống của mình.
Trong thời đại kỹ thuật số này, nơi gần như mọi khía cạnh trong cuộc sống của chúng ta đều phụ thuộc vào Internet, việc có kết nối Wi-Fi nhanh và đáng tin cậy là rất quan trọng.Cho dù bạn sử dụng nó để làm việc, chơi game trực tuyến, phát trực tuyến video hay chỉ để giữ liên lạc với những người thân yêu, kết nối Internet mạnh có thể nâng cao đáng kể trải nghiệm trực tuyến của bạn.ONU Wi-Fi5 băng tần kép là một trong những thiết bị góp phần rất lớn vào việc này.
Vậy chính xác thì ONU Wi-Fi5 băng tần kép là gì?Vâng, hãy chia nhỏ nó ra.ONU là tên viết tắt của Optical Network Unit, là thiết bị được sử dụng trong mạng cáp quang tới nhà (FTTH) để chuyển đổi tín hiệu quang thành tín hiệu điện để sử dụng trong gia đình.Mặt khác, Wi-Fi5 băng tần kép đề cập đến công nghệ truyền thông không dây hoạt động trên hai dải tần khác nhau: 2,4 GHz và 5 GHz.
So với thế hệ trước, ONU Wi-Fi5 băng tần kép có nhiều ưu điểm.Đầu tiên, khả năng băng tần kép của nó cho phép kết nối đồng thời trên tần số 2,4 GHz và 5 GHz.Điều này có nghĩa là bạn có thể tối ưu hóa trải nghiệm Internet của mình bằng cách giao các tác vụ khác nhau cho các dải tần số khác nhau.Ví dụ: bạn có thể sử dụng băng tần 2,4 GHz cho các tác vụ hàng ngày như duyệt web và kiểm tra email, đồng thời dành băng tần 5 GHz cho các hoạt động tiêu tốn nhiều băng thông như phát trực tuyến video HD hoặc chơi trò chơi trực tuyến.Điều này đảm bảo chất lượng kết nối tốt nhất có thể cho mọi thiết bị được kết nối vào mạng.
Ngoài ra, công nghệ Wi-Fi5 tiên tiến trên ONU có thể cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn, giảm độ trễ và cải thiện hiệu suất mạng tổng thể.Điều này đặc biệt có lợi cho các ứng dụng yêu cầu truyền dữ liệu theo thời gian thực, chẳng hạn như hội nghị truyền hình hoặc chơi game trực tuyến.Với ONU Wi-Fi5 băng tần kép, bạn có thể tạm biệt tình trạng video bị giật vào bộ đệm và các phiên chơi trò chơi trực tuyến bị lag.
Ngoài hiệu suất ấn tượng, ONU Wi-Fi5 băng tần kép còn cung cấp các tính năng bảo mật nâng cao.Nó hỗ trợ các giao thức mã hóa mới nhất, bảo vệ mạng của bạn khỏi bị truy cập trái phép và các mối đe dọa mạng tiềm ẩn.
Tóm lại, ONU Wi-Fi5 băng tần kép là yếu tố thay đổi cuộc chơi trong lĩnh vực kết nối Internet.Với khả năng băng tần kép, tốc độ vượt trội, hiệu suất nâng cao và các tính năng bảo mật nâng cao, nó mang lại trải nghiệm trực tuyến liền mạch cho tất cả người dùng.Vì vậy, nếu bạn đang muốn nâng cấp mạng gia đình của mình, hãy cân nhắc đầu tư vào ONU Wi-Fi5 băng tần kép – đó là lựa chọn thông minh để có kết nối Internet nhanh hơn, đáng tin cậy hơn và an toàn hơn.
Đặc điểm phần cứng | ||
NNI | GPON/EPON | |
ĐẠI HỌC | 4 x GE + 1 POTS (tùy chọn) + 1 x CATV + 2 x USB + WiFi5 | |
Giao diện PON | Tiêu chuẩn | GPON: ITU-T G.984EPON: IEEE802.3ah |
Đầu nối cáp quang | SC/APC | |
Bước sóng làm việc (nm) | TX1310, RX1490 | |
Công suất phát (dBm) | 0 ~ +4 | |
Độ nhạy thu (dBm) | ≤ -27(EPON), ≤ -28(GPON) | |
Giao diện Internet | 10/100/1000M(2/4 LAN)tự động đàm phán, song công một nửa/song công hoàn toàn | |
Giao diện POTS (tùy chọn) | 1 x RJ11ITU-T G.729/G.722/G.711a/G.711 | |
Giao diện USB | 1 x giao diện USB 3.0 | |
Giao diện Wi-Fi | Tiêu chuẩn: IEEE802.11b/g/n/acTần số: 2.4~2.4835GHz(11b/g/n) 5.15~5.825GHz(11a/ac)Anten ngoài: 2T2R (băng tần kép)Ăng-ten: Ăng-ten băng tần kép tăng 5dBiTốc độ tín hiệu: 2.4GHz Lên đến 300Mbps 5.0GHz Lên đến 900MbpsKhông dây: WEP/WPA-PSK/WPA2-PSK, WPA/WPA2 Điều chế: QPSK/BPSK/16QAM/64QAM/256QAM Độ nhạy của máy thu: 11n: HT20: -74dBm HT40: -72dBm 11ac: HT20: -71dBm HT40: -66dBm HT80: -63dBm | |
Giao diện nguồn | DC2.1 | |
Nguồn cấp | Bộ đổi nguồn 12VDC/1.5A | |
Kích thước và trọng lượng | Kích thước sản phẩm: 180mm(L) x 150mm(W) x 42mm (H)Trọng lượng tịnh của sản phẩm: khoảng 310g | |
Thông số kỹ thuật môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 0oC~40oC (32oF~104oF)Nhiệt độ bảo quản: -40oC~70oC (-40oF~158oF)Độ ẩm hoạt động: 10% đến 90% (Không ngưng tụ) | |
Đặc tả phần mềm | ||
Sự quản lý | Kiểm soát truy cậpQuản trị địa phươngQuản lý từ xa | |
Chức năng PON | Tự động phát hiện/Phát hiện liên kết/Phần mềm nâng cấp từ xa ØTự động/MAC/SN/LOID+Xác thực mật khẩuPhân bổ băng thông động | |
Chức năng lớp 3 | Ngăn xếp kép IPv4/IPv6 ØNAT ØMáy khách/máy chủ DHCP ØMáy khách PPPOE/Đi qua ØĐịnh tuyến tĩnh và động | |
Loại mạng WAN | Học địa chỉ MAC ØGiới hạn tài khoản học địa chỉ MAC ØNgăn chặn bão phát sóng ØVLAN trong suốt/thẻ/dịch/trung kếràng buộc cổng | |
Đa phương tiện | IGMPv2 ØIGMP VLAN ØIGMP minh bạch/Snooping/Proxy | |
VoIP | Hỗ trợ giao thức SIP | |
Không dây | 2.4G: 4 SSID Ø5G: 4 SSID Ø4 x 4 MIMO ØPhát/ẩn SSID ChọnChọn tự động hóa kênh | |
Bảo vệ | Tường lửa DOS, SPIBộ lọc địa chỉ IPBộ lọc địa chỉ MACLiên kết địa chỉ IP và địa chỉ MAC của bộ lọc tên miền | |
Thông số kỹ thuật CATV | ||
Đầu nối quang | SC/APC | |
Công suất quang RF | 0~-18dBm | |
Bước sóng thu quang | 1550+/-10nm | |
Dải tần RF | 47~1000 MHz | |
Mức đầu ra RF | ≥ (75+/-1,5)dBuV | |
phạm vi AGC | -12~0dBm | |
MER | ≥34dB(-9dBm đầu vào quang học) | |
Mất phản xạ đầu ra | > 14dB | |
Nội dung gói | ||
Nội dung gói | 1 x XPON ONT, 1 x Hướng dẫn cài đặt nhanh, 1 x Bộ đổi nguồn, 1 x Cáp Ethernet |