Tận hưởng WiFi6 AX3000 ONT với chi phí WiFi5,
,
LM241UW6 tích hợp các chức năng GPON, định tuyến, chuyển mạch, bảo mật, WiFi6 (802.11 a/b/g/n/ac/ax), VoIP và USB, đồng thời hỗ trợ quản lý bảo mật, lọc nội dung và quản lý đồ họa WEB, OAM/OMCI và TR069 quản lý mạng đồng thời làm hài lòng người dùng, truy cập Internet băng thông rộng cơ bản.chức năng, hỗ trợ rất nhiều cho việc quản lý và bảo trì mạng của quản trị viên mạng.
Tuân thủ định nghĩa OMCI tiêu chuẩn và Tiêu chuẩn cổng nhà thông minh di động Trung Quốc, LM241UW6 GPON ONT có thể quản lý từ xa và hỗ trợ đầy đủ các chức năng FCAPS bao gồm giám sát, giám sát và bảo trì. Trong thế giới công nghệ đang phát triển nhanh chóng, việc luôn cập nhật là rất quan trọng với những diễn biến mới nhất.Khi nhu cầu kết nối Internet nhanh hơn và đáng tin cậy hơn tiếp tục tăng lên, việc sở hữu một bộ định tuyến tiên tiến là điều cần thiết.Đó là lúc AX3000 WiFi6 ONT xuất hiện, mang lại hiệu suất vượt trội và tốc độ hoàn hảo.
Là một công ty có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực truyền thông của Trung Quốc, Limee hiểu tầm quan trọng của việc đón đầu xu hướng.Các sản phẩm chính của chúng tôi bao gồm OLT, ONU, bộ chuyển mạch, bộ định tuyến và 4G/5G CPE, giúp chúng tôi nổi tiếng là nhà cung cấp đáng tin cậy và sáng tạo trong ngành.
Đối với bộ định tuyến XPON, AX3000 WiFi6 ONT của chúng tôi thực sự là một công cụ thay đổi cuộc chơi.Thiết bị tiên tiến này được thiết kế để hoạt động liền mạch với các nhãn hiệu OLT khác, đảm bảo tính tương thích và linh hoạt.Bằng cách hỗ trợ công nghệ MU-MIMO và MU-OFDMA, nó có thể truyền dữ liệu đến nhiều thiết bị cùng lúc, mang lại tốc độ và hiệu quả vô song.
Một trong những tính năng nổi bật của AX3000 WiFi6 ONT của chúng tôi là tích hợp giải pháp MTK WiFi mới nhất.Công nghệ này không chỉ tăng tốc độ mà còn cung cấp kết nối ổn định và đáng tin cậy ngay cả trong những môi trường đòi hỏi khắt khe nhất.Với Wi-Fi tốc độ cao 3000 Mbps tuyệt đẹp, đảm bảo nhanh hơn 150%, bạn có thể phát trực tuyến, chơi game và tải xuống mà không bị lag hay gián đoạn.
Ngoài ra, AX3000 WiFi6 ONT của chúng tôi có thiết kế cáp quang tiên tiến đảm bảo hiệu suất và cường độ tín hiệu tối ưu.Điều này, cùng với tỷ lệ giá/hiệu suất tuyệt vời, khiến nó trở thành sự lựa chọn hoàn hảo cho cả mục đích sử dụng dân dụng và thương mại.Cho dù bạn là chủ doanh nghiệp nhỏ hay người đam mê công nghệ, bộ định tuyến này đều có giá trị lớn.
Ngoài ra, AX3000 WiFi6 ONT của chúng tôi hỗ trợ cả giao thức IPV4 và IPV6, đảm bảo khả năng tương thích với nhiều thiết bị khác nhau.Ngoài ra, nó hỗ trợ giao thức VoIP SIP, cho phép bạn thực hiện cuộc gọi chất lượng cao qua Internet.
Nói chung, AX3000 WiFi6 ONT của chúng tôi là hình ảnh thu nhỏ của sự đổi mới, mang những tiến bộ mới nhất trong công nghệ bộ định tuyến vào nhà hoặc văn phòng của bạn.Được trang bị các tính năng ấn tượng bao gồm hỗ trợ MU-MIMO và MU-OFDMA, giải pháp MTK WiFi nhanh như chớp và các cải tiến Wi-Fi tốc độ cao, thiết bị này được thiết kế để mang lại trải nghiệm Internet tuyệt vời.Với kinh nghiệm R&D nhiều năm, cùng với sự cống hiến hết mình vì sự hài lòng của khách hàng, chúng tôi khẳng định sản phẩm của mình sẽ là sự lựa chọn đáng tin cậy và đáng tin cậy cho mọi nhu cầu kết nối của bạn.Nâng cấp lên AX3000 WiFi6 ONT và nắm bắt tương lai của kết nối Internet.
Đặc điểm phần cứng | ||
NNI | GPON/EPON | |
ĐẠI HỌC | 4 x GE(LAN)+ 1 x POTS + 2 x USB + WiFi6(11ax) | |
Giao diện PON | Tiêu chuẩn | ITU-T G.984(GPON) IEEE802.3ah(EPON) |
Đầu nối cáp quang | SC/UPC hoặc SC/APC | |
Bước sóng làm việc (nm) | TX1310, RX1490 | |
Công suất phát (dBm) | 0 ~ +4 | |
Độ nhạy thu (dBm) | ≤ -27(EPON), ≤ -28(GPON) | |
Giao diện Internet | 10/100/1000M(4 mạng LAN)tự động đàm phán, song công một nửa/song công hoàn toàn | |
Giao diện BÌNH | RJ11ITU-T G.729/G.722/G.711a/G.711 | |
Giao diện USB | 1 x USB3.0 hoặc USB2.01 x USB2.0 | |
Giao diện Wi-Fi | Tiêu chuẩn: IEEE802.11b/g/n/ac/axTần số: 2,4~2,4835GHz(11b/g/n/ax), 5,15~5,825GHz(11a/ac/ax)Anten ngoài: 4T4R (băng tần kép)Tăng ăng-ten: Tăng 5dBi Ăng-ten băng tần képBăng thông 20/40M (2.4G), băng thông 20/40/80/160M (5G)Tốc độ tín hiệu: 2.4GHz Lên đến 600Mbps, 5.0GHz Lên đến 2400MbpsKhông dây: WEP/WPA-PSK/WPA2-PSK,WPA/WPA2Điều chế: QPSK/BPSK/16QAM/64QAM/256QAMĐộ nhạy của máy thu:11g: -77dBm@54Mbps11n: HT20: -74dBm HT40: -72dBm11ac/rìu: HT20: -71dBm HT40: -66dBmHT80: -63dBm | |
Giao diện nguồn | DC2.1 | |
Nguồn cấp | Bộ đổi nguồn 12VDC/1.5A | |
Kích thước và trọng lượng | Kích thước sản phẩm: 183mm(L) x 135mm(W) x 36mm (H)Trọng lượng tịnh của sản phẩm: khoảng 320g | |
Thông số kỹ thuật môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 0oC~40oC (32oF~104oF)Nhiệt độ bảo quản: -20oC~70oC (-40oF~158oF)Độ ẩm hoạt động: 10% đến 90% (Không ngưng tụ) | |
Đặc tả phần mềm | ||
Sự quản lý | Kiểm soát truy cậpQuản trị địa phươngQuản lý từ xa | |
Chức năng PON | Tự động phát hiện/Phát hiện liên kết/Phần mềm nâng cấp từ xa ØTự động/MAC/SN/LOID+Xác thực mật khẩuPhân bổ băng thông động | |
Chức năng lớp 3 | Ngăn xếp kép IPv4/IPv6 ØNAT ØMáy khách/máy chủ DHCP ØMáy khách PPPOE/Đi qua ØĐịnh tuyến tĩnh và động | |
Chức năng lớp 2 | Học địa chỉ MAC ØGiới hạn tài khoản học địa chỉ MAC ØNgăn chặn bão phát sóng ØVLAN trong suốt/thẻ/dịch/trung kếràng buộc cổng | |
Đa phương tiện | IGMP V2 ØIGMP VLAN ØIGMP minh bạch/Snooping/Proxy | |
VoIP | Hỗ trợ giao thức SIP/H.248 | |
Không dây | 2.4G: 4 SSID Ø5G: 4 SSID Ø4 x 4 MIMO ØPhát/ẩn SSID ChọnChọn tự động hóa kênh | |
Bảo vệ | Tường lửa ØDOS, SPIBộ lọc địa chỉ IPBộ lọc địa chỉ MACLiên kết địa chỉ IP và địa chỉ MAC của bộ lọc tên miền | |
Nội dung gói | ||
Nội dung gói | 1 x XPON ONT, 1 x Hướng dẫn cài đặt nhanh, 1 x Bộ đổi nguồn,1 x Cáp Ethernet |