chanh 1GE+1FEWiFi4 300MONU LM220W4,
1GE+1FE, chanh, LM220W4, ONU, Wifi4,
LM220TW4 ONU/ONT chế độ kép là một trong những thiết kế đơn vị mạng quang EPON/GPON nhằm đáp ứng yêu cầu của mạng truy cập băng thông rộng.Nó hỗ trợ hai chế độ GPON và EPON thích ứng, có thể phân biệt nhanh chóng và hiệu quả giữa hệ thống GPON và EPON, do đó hoạt động bình thường trong hệ thống hiện tại.Nó áp dụng trong FTTH/FTTO để cung cấp dịch vụ dữ liệu dựa trên mạng EPON/GPON.LM220TW4 có thể tích hợp chức năng không dây đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật 802.11 a/b/g/n.Đồng thời, nó còn hỗ trợ tín hiệu không dây 2.4GHz.Nó có đặc tính xuyên thấu mạnh mẽ và phạm vi bao phủ rộng.Nó có thể cung cấp cho người dùng bảo mật truyền dữ liệu hiệu quả hơn.Và nó cung cấp các dịch vụ TV tiết kiệm chi phí với 1 cổng CATV.
Bộ định tuyến XPON 2 cổng áp dụng giải pháp thế hệ chip mới nhất, khối lượng nhỏ với sản phẩm. Đây là một thiết bị cực kỳ mạnh mẽ cho phép người dùng truy cập cổng XPON kết nối internet tốc độ cao và chia sẻ nó với cổng Gigabit Ethernet.Với tốc độ ngược dòng 1,25Gbps và hạ lưu lên 2,5/1,25Gbps và khoảng cách truyền lên tới 20Km.Với tốc độ lên tới 300Mbps, nó có thể mang đến cho người dùng khả năng lướt internet, gọi điện thoại internet và chơi game trực tuyến cực kỳ mượt mà.Hơn nữa, bằng cách sử dụng ăng-ten đa hướng bên ngoài, LM220TW4 có thể tăng đáng kể phạm vi và độ nhạy không dây, cho phép bạn nhận tín hiệu không dây ở góc xa nhất trong nhà hoặc văn phòng của bạn.Bạn cũng có thể kết nối với TV và làm phong phú thêm cuộc sống của mình.
Giới thiệu Limee1GE+1FEWiFi4 300M ONU LM220W4.Thiết bị mạng quang tiên tiến (ONU) này được thiết kế để cung cấp truy cập Internet tốc độ cao cho người dùng dân cư và thương mại.Với 1 cổng Gigabit Ethernet (1GE) và 1 cổng Fast Ethernet (1FE), ONU này cung cấp nhiều tùy chọn kết nối để có trải nghiệm Internet liền mạch.
Limee ONU được trang bị công nghệ WiFi4, đảm bảo kết nối không dây đáng tin cậy với tốc độ lên tới 300Mbps, cho phép người dùng truyền phát video HD, chơi trò chơi trực tuyến và duyệt web mà không bị chậm trễ hoặc gián đoạn.Chuẩn WiFi4 mang lại hiệu suất và phạm vi phủ sóng được cải thiện so với các chuẩn WiFi cũ, khiến nó trở nên hoàn hảo cho các ngôi nhà và văn phòng hiện đại.
Mẫu Limee ONU LM220W4 được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu truy cập Internet tốc độ cao ngày càng tăng, cung cấp giải pháp tiết kiệm chi phí cho các nhà cung cấp dịch vụ Internet và nhà khai thác mạng.Thiết kế nhỏ gọn, thời trang của nó giúp dễ dàng cài đặt trong mọi môi trường, đồng thời các tính năng nâng cao khiến nó trở thành một công cụ mạnh mẽ để cung cấp dịch vụ Internet chất lượng cao cho người dùng cuối.
Cho dù bạn là người dùng dân cư đang tìm kiếm kết nối Internet nhanh, đáng tin cậy hay chủ doanh nghiệp cần giải pháp mạng mạnh mẽ, Limee 1GE+1FE WiFi4 300M ONU LM220W4 là sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn.Với công nghệ tiên tiến và các tùy chọn kết nối linh hoạt, ONU này đáp ứng nhu cầu của người dùng Internet ngày nay và cung cấp nền tảng vững chắc cho việc nâng cấp và mở rộng trong tương lai.
Nhìn chung, Limee ONU LM220W4 là một thiết bị mạng tiên tiến cung cấp khả năng truy cập Internet tốc độ cao, kết nối không dây đáng tin cậy và các tùy chọn kết nối linh hoạt.Với thiết kế nhỏ gọn và các tính năng tiên tiến, nó lý tưởng cho các nhà cung cấp dịch vụ Internet, nhà điều hành mạng và người dùng cuối, những người yêu cầu hiệu suất và độ tin cậy tốt nhất.Hãy chọn Limee 1GE+1FE WiFi4 300M ONU LM220W4 để đáp ứng mọi nhu cầu truy cập Internet của bạn.
Đặc điểm phần cứng | ||
NNI | GPON/EPON | |
ĐẠI HỌC | 1 x GE + 1 x FE+ WiFi4 | |
Giao diện PON | Tiêu chuẩn | ITU-T G.984(GPON) IEEE802.3à(EPON) |
Quang họcFiberCđầu nối | SC/Umáy tínhor SC/APC | |
Đang làm việcWtrung bình(nm) | TX1310, RX1490 | |
Chuyển giaoPnợ (dBm) | 0 ~ +4 | |
Đang nhậnsđộ nhạy (dBm) | ≤ -27(EPON), ≤ -28(GPON) | |
Giao diện Internet | 10/100/1000M(1 mạng LAN)+10/100M(1 mạng LAN)tự động đàm phán, song công một nửa/song công hoàn toàn | |
Giao diện Wi-Fi | Tiêu chuẩn: IEEE802.11b/g/nTần số: 2,4~2,4835GHz(11b/g/n)Anten ngoài: 2T2RĐộ lợi anten: 5dBiTốc độ tín hiệu: 2.4GHz Lên tới 300MbpsKhông dây: WEP/WPA-PSK/WPA2-PSK、WPA/WPA2Điều chế: QPSK/BPSK/16QAM/64QAMĐộ nhạy của máy thu:11g: -77dBm@54Mbps11n: HT20: -74dBm HT40: -72dBm | |
Giao diện nguồn | DC2.1 | |
Nguồn cấp | Bộ đổi nguồn 12VDC/1A | |
Kích thước và trọng lượng | Kích thước mục:132mm(L) x93,5mm(W) x27mm (H)Trọng lượng tịnh của mặt hàng:Về210g | |
Thông số kỹ thuật môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 0oC~40oC (32oF~104oF)Nhiệt độ bảo quản: -40oC~70oC (-40oF~158oF)Độ ẩm hoạt động:5% đến 95%(Không ngưng tụ) | |
Đặc tả phần mềm | ||
Sự quản lý | Kiểm soát truy cập, Quản lý cục bộ, Quản lý từ xa | |
Chức năng PON | Tự động phát hiện/Phát hiện liên kết/Phần mềm nâng cấp từ xa ØTự động/MAC/SN/LOID+Xác thực mật khẩuPhân bổ băng thông động | |
Loại mạng WAN | Ngăn xếp kép IPv4/IPv6 ØNAT ØMáy khách/máy chủ DHCP ØMáy khách PPPOE/Đi qua ØĐịnh tuyến tĩnh và động | |
Chức năng lớp 2 | Học địa chỉ MAC ØGiới hạn tài khoản học địa chỉ MAC ØNgăn chặn bão phát sóng ØVLAN trong suốt/thẻ/dịch/trung kế | |
Đa phương tiện | IGMPv2 ØIGMP VLAN ØIGMP minh bạch/Snooping/Proxy | |
Không dây | 2.4G: 4 SSID Ø2 x 2MIMO ØPhát/ẩn SSID Chọn | |
Bảo vệ | ØDOTường lửa S, SPIBộ lọc địa chỉ IPBộ lọc địa chỉ MACLiên kết địa chỉ IP và địa chỉ MAC của bộ lọc tên miền | |
Nội dung gói | ||
Nội dung gói | 1 xXPONONT, 1 x Hướng dẫn cài đặt nhanh, 1 x Bộ đổi nguồn |