Làm quen với Bộ định tuyến Wi-Fi 6 LIMEE có thể hỗ trợ 64 người dùng,
,
Bộ định tuyến băng tần kép WiFi 6 Gigabit, hãy để tín hiệu lấp đầy mọi ngóc ngách, khiến thế giới gần bạn hơn và kết nối bạn và tôi mà không có khoảng cách. Trong thế giới công nghệ không ngừng phát triển, việc đón đầu xu hướng là rất quan trọng.Khi nhu cầu kết nối internet nhanh hơn và hiệu quả hơn tiếp tục tăng lên, bộ định tuyến WiFi 6 đã trở thành lựa chọn tối ưu của nhiều người dùng.Bộ định tuyến tiên tiến này được thiết kế để hỗ trợ tới 64 người dùng, khiến nó trở thành giải pháp hoàn hảo cho những ngôi nhà lớn hoặc môi trường làm việc bận rộn.
Một trong những tính năng chính của bộ định tuyến WiFi 6 là tốc độ đáng kinh ngạc, lên tới 1800M.Điều này có nghĩa là người dùng có thể tận hưởng trải nghiệm phát trực tuyến, chơi game và duyệt web liền mạch mà không bị gián đoạn.Tốc độ và hiệu quả ngày càng tăng của công nghệ WiFi 6 đã nhanh chóng biến nó thành tiêu chuẩn mới cho kết nối internet không dây.
Khi xu hướng Internet nhanh hơn, đáng tin cậy hơn tiếp tục phát triển, đầu tư vào bộ định tuyến WiFi 6 là một lựa chọn thông minh cho bất kỳ ai muốn nâng cấp mạng gia đình hoặc văn phòng của mình.Có thể hỗ trợ nhiều người dùng cùng lúc mà không làm giảm tốc độ, bộ định tuyến này lý tưởng cho các gia đình và doanh nghiệp hiện đại.
Ngoài tốc độ và dung lượng người dùng ấn tượng, bộ định tuyến WiFi 6 còn cung cấp các tính năng bảo mật nâng cao để bảo vệ mạng của bạn khỏi các mối đe dọa tiềm ẩn.Khi số lượng thiết bị kết nối với mạng gia đình của bạn tiếp tục tăng, điều quan trọng hơn bao giờ hết là phải áp dụng các biện pháp bảo mật mạnh mẽ.
Nhìn chung, bộ định tuyến WiFi 6 là lựa chọn tối ưu cho bất kỳ ai đang tìm kiếm kết nối Internet ổn định trong tương lai.Với công nghệ tiên tiến, tốc độ ấn tượng và khả năng hỗ trợ lên tới 64 người dùng, bộ định tuyến này đã trở thành tiêu chuẩn mới cho mạng không dây.Khi nhu cầu về Internet nhanh hơn, đáng tin cậy hơn tiếp tục tăng lên, đầu tư vào bộ định tuyến WiFi 6 là một quyết định thông minh sẽ mang lại lợi ích cho bạn trong nhiều năm tới.
Thông số sản phẩm | |
Tiết kiệm năng lượng | Khả năng ngủ của đường Ethernet xanh |
Chuyển mạch MAC | Định cấu hình địa chỉ MAC tĩnh Tự động học địa chỉ MAC Định cấu hình thời gian lão hóa của địa chỉ MAC Giới hạn số lượng địa chỉ MAC đã học Lọc địa chỉ MAC Kiểm soát bảo mật IEEE 802.1AE MacSec |
Đa phương tiện | IGMP v1/v2/v3 IGMP Snooping IGMP nghỉ phép nhanh Chính sách multicast và giới hạn số lượng multicast Sao chép lưu lượng multicast trên các Vlan |
Vlan | Vlan 4K Chức năng GVRP QinQ Vlan riêng |
Dự phòng mạng | VRRP Bảo vệ liên kết ethernet tự động ERPS MSTP FlexLink Màn hìnhLink 802.1D(STP), 802.1W(RSTP), 802.1S(MSTP) Bảo vệ BPDU, bảo vệ gốc, bảo vệ vòng lặp |
DHCP | DHCP server Chuyển tiếp DHCP Máy khách DHCP Theo dõi DHCP |
ACL | ACL lớp 2, lớp 3 và lớp 4 IPv4, IPv6 ACL VLAN ACL |
Bộ định tuyến | Giao thức ngăn xếp kép IPV4/IPV6 Định tuyến tĩnh RIP、RIPng、OSFPv2/v3、Định tuyến động PIM |
QoS | Phân loại lưu lượng dựa trên các trường trong tiêu đề giao thức L2/L3/L4 Giới hạn lưu lượng xe ô tô Nhận xét ưu tiên 802.1P/DSCP Lập lịch xếp hàng SP/WRR/SP+WRR Cơ chế tránh tắc nghẽn theo kiểu tail-drop và WRED Giám sát giao thông và định hình giao thông |
Tính năng bảo mật | Cơ chế bảo mật lọc và nhận dạng ACL dựa trên L2/L3/L4 Bảo vệ chống lại các cuộc tấn công DDoS, tấn công TCP SYN Flood và tấn công UDP Flood Ngăn chặn các gói multicast, Broadcast và unicast không xác định Cách ly cổng Bảo mật cổng, liên kết cổng IP+MAC+ Hỗ trợ DHCP, tùy chọn DHCP82 Chứng nhận IEEE 802.1x Xác thực người dùng từ xa Tacacs+/Radius, Xác thực người dùng cục bộ Ethernet OAM 802.3AG (CFM), 802.3AH (EFM) phát hiện liên kết Ethernet khác nhau |
độ tin cậy | Tập hợp liên kết ở chế độ tĩnh/LACP UDLD phát hiện liên kết một chiều Ethernet OAM |
OAM | Bảng điều khiển, Telnet, SSH2.0 Quản lý WEB SNMP v1/v2/v3 |
Giao diện vật lý | |
Cổng UNI | 24*2.5GE, RJ45 (Chức năng POE tùy chọn) |
Cảng NNI | 6*10GE, SFP/SFP+ |
Cổng quản lý CLI | RS232, RJ45 |
Môi trường làm việc | |
Nhiệt độ hoạt động | -15~55oC |
Nhiệt độ bảo quản | -40~70oC |
Độ ẩm tương đối | 10%~90%(Không ngưng tụ) |
Sự tiêu thụ năng lượng | |
Nguồn cấp | Đầu vào AC đơn 90~264V, 47~67Hz |
Sự tiêu thụ năng lượng | Toàn tải ≤ 53W, không tải ≤ 25W |
Kích thước cấu trúc | |
Vỏ vỏ | Vỏ kim loại, làm mát không khí và tản nhiệt |
Kích thước vỏ | 19 inch 1U, 440*210*44 (mm) |