Công nghệ hàng đầu của Limee: AX3000 WiFi 6 ONT,
,
LM241UW6 tích hợp các chức năng GPON, định tuyến, chuyển mạch, bảo mật, WiFi6 (802.11 a/b/g/n/ac/ax), VoIP và USB, đồng thời hỗ trợ quản lý bảo mật, lọc nội dung và quản lý đồ họa WEB, OAM/OMCI và TR069 quản lý mạng đồng thời làm hài lòng người dùng, truy cập Internet băng thông rộng cơ bản.chức năng, hỗ trợ rất nhiều cho việc quản lý và bảo trì mạng của quản trị viên mạng.
Tuân thủ định nghĩa OMCI tiêu chuẩn và Tiêu chuẩn cổng nhà thông minh di động Trung Quốc, LM241UW6 GPON ONT có thể quản lý ở phía xa và hỗ trợ đầy đủ các chức năng FCAPS bao gồm giám sát, giám sát và bảo trì.
Bạn đang tìm kiếm những công nghệ hàng đầu trong ngành viễn thông?Các nhà cung cấp Trung Quốc cung cấp thiết bị ONU WiFi 6 mới nhất là sự lựa chọn tốt nhất của bạn.Các Thiết bị Mạng Quang (ONU) này đi đầu trong ngành, mang lại tốc độ Internet nhanh như chớp và mức giá/hiệu suất vượt trội.Các nhà cung cấp Trung Quốc chuyên về công nghệ FTTH (Fiber to the Home) và PON (Mạng quang thụ động) và đang dẫn đầu trong việc cung cấp các sản phẩm chất lượng cao, đáng tin cậy.
Nhu cầu về tốc độ Internet nhanh hơn tiếp tục tăng lên và ONU WiFi 6 đang đáp ứng trực tiếp nhu cầu này.Với tốc độ lên tới 3000Mbps, những thiết bị này đang cách mạng hóa cách chúng ta kết nối Internet.Bằng cách tận dụng công nghệ AX3000 mới nhất, nhà cung cấp Trung Quốc đang đảm bảo khách hàng nhận được trải nghiệm Internet tốt nhất có thể.
Trung Quốc từ lâu đã dẫn đầu trong ngành viễn thông và chuyên môn của họ về mạng quang được phản ánh qua chất lượng sản phẩm của họ.Là một nhà cung cấp Trung Quốc, họ hiểu tầm quan trọng của việc đi trước xu hướng về mặt công nghệ và WiFi 6 ONU là một ví dụ tuyệt vời về điều này.Những thiết bị này kết hợp công nghệ tiên tiến với mức giá/hiệu năng vượt trội để trở thành những thiết bị thay đổi cuộc chơi trong ngành.
Khi nói đến thiết bị ONU và ONT (thiết bị đầu cuối mạng quang), các nhà cung cấp Trung Quốc là dễ bị đánh bại nhất.Cam kết của họ trong việc cung cấp Internet tốc độ cao, đáng tin cậy là vô song và nhu cầu về sản phẩm của họ tiếp tục tăng.Khi ngày càng nhiều hộ gia đình và doanh nghiệp yêu cầu tốc độ Internet nhanh hơn, các nhà cung cấp Trung Quốc đang phải đương đầu với thách thức và thực hiện đúng lời hứa của mình.
Tóm lại, nếu bạn đang tìm kiếm thiết bị ONU WiFi 6, các nhà cung cấp Trung Quốc là lựa chọn tốt nhất cho bạn.Họ đang dẫn đầu ngành viễn thông nhờ sự kết hợp giữa công nghệ tiên tiến, giá cả/hiệu suất vượt trội và cam kết mang lại trải nghiệm Internet tốt nhất.Đừng bỏ lỡ cơ hội trải nghiệm tốc độ Internet chưa từng có - hãy chọn ONU WiFi 6 từ nhà cung cấp Trung Quốc và đưa kết nối Internet của bạn lên một tầm cao mới.
Đặc điểm phần cứng | ||
NNI | GPON/EPON | |
ĐẠI HỌC | 4 x GE(LAN)+ 1 x POTS + 2 x USB + WiFi6(11ax) | |
Giao diện PON | Tiêu chuẩn | ITU-T G.984(GPON) IEEE802.3ah(EPON) |
Đầu nối cáp quang | SC/UPC hoặc SC/APC | |
Bước sóng làm việc (nm) | TX1310, RX1490 | |
Công suất phát (dBm) | 0 ~ +4 | |
Độ nhạy thu (dBm) | ≤ -27(EPON), ≤ -28(GPON) | |
Giao diện Internet | 10/100/1000M(4 mạng LAN)tự động đàm phán, song công một nửa/song công hoàn toàn | |
Giao diện BÌNH | RJ11ITU-T G.729/G.722/G.711a/G.711 | |
Giao diện USB | 1 x USB3.0 hoặc USB2.01 x USB2.0 | |
Giao diện Wi-Fi | Tiêu chuẩn: IEEE802.11b/g/n/ac/axTần số: 2,4~2,4835GHz(11b/g/n/ax), 5,15~5,825GHz(11a/ac/ax)Anten ngoài: 4T4R (băng tần kép)Tăng ăng-ten: Tăng 5dBi Ăng-ten băng tần képBăng thông 20/40M (2.4G), băng thông 20/40/80/160M (5G)Tốc độ tín hiệu: 2.4GHz Lên đến 600Mbps, 5.0GHz Lên đến 2400MbpsKhông dây: WEP/WPA-PSK/WPA2-PSK,WPA/WPA2Điều chế: QPSK/BPSK/16QAM/64QAM/256QAMĐộ nhạy của máy thu:11g: -77dBm@54Mbps11n: HT20: -74dBm HT40: -72dBm11ac/rìu: HT20: -71dBm HT40: -66dBmHT80: -63dBm | |
Giao diện nguồn | DC2.1 | |
Nguồn cấp | Bộ đổi nguồn 12VDC/1.5A | |
Kích thước và trọng lượng | Kích thước sản phẩm: 183mm(L) x 135mm(W) x 36mm (H)Trọng lượng tịnh của sản phẩm: khoảng 320g | |
Thông số kỹ thuật môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 0oC~40oC (32oF~104oF)Nhiệt độ bảo quản: -20oC~70oC (-40oF~158oF)Độ ẩm hoạt động: 10% đến 90% (Không ngưng tụ) | |
Đặc tả phần mềm | ||
Sự quản lý | Kiểm soát truy cậpQuản trị địa phươngQuản lý từ xa | |
Chức năng PON | Tự động phát hiện/Phát hiện liên kết/Phần mềm nâng cấp từ xa ØTự động/MAC/SN/LOID+Xác thực mật khẩuPhân bổ băng thông động | |
Chức năng lớp 3 | Ngăn xếp kép IPv4/IPv6 ØNAT ØMáy khách/máy chủ DHCP ØMáy khách PPPOE/Đi qua ØĐịnh tuyến tĩnh và động | |
Chức năng lớp 2 | Học địa chỉ MAC ØGiới hạn tài khoản học địa chỉ MAC ØNgăn chặn bão phát sóng ØVLAN trong suốt/thẻ/dịch/trung kếràng buộc cổng | |
Đa phương tiện | IGMP V2 ØIGMP VLAN ØIGMP minh bạch/Snooping/Proxy | |
VoIP | Hỗ trợ giao thức SIP/H.248 | |
Không dây | 2.4G: 4 SSID Ø5G: 4 SSID Ø4 x 4 MIMO ØPhát/ẩn SSID ChọnChọn tự động hóa kênh | |
Bảo vệ | Tường lửa ØDOS, SPIBộ lọc địa chỉ IPBộ lọc địa chỉ MACLiên kết địa chỉ IP và địa chỉ MAC của bộ lọc tên miền | |
Nội dung gói | ||
Nội dung gói | 1 x XPON ONT, 1 x Hướng dẫn cài đặt nhanh, 1 x Bộ đổi nguồn,1 x Cáp Ethernet |