• sản phẩm_banner_01

Các sản phẩm

ONU XPON AX3000 WIFI6 băng tần kép là gì?

Các tính năng chính:

● Chế độ kép (GPON/EPON)

● Chế độ bộ định tuyến (IP tĩnh/DHCP/PPPoE) và Chế độ cầu nối

● Tốc độ lên tới 3000Mbps WiFi 802.11b/g/n/ac/ax

● Hỗ trợ SIP, nhiều dịch vụ bổ sung VoIP

● Chức năng thở hổn hển (Báo động tắt nguồn)

● Nhiều phương thức quản lý: Telnet, Web, SNMP, OAM, TR069


ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM

THÔNG SỐ

Thẻ sản phẩm

ONU XPON AX3000 WIFI6 băng tần kép là gì?,
,

Đặc tính sản phẩm

LM241UW6 tích hợp các chức năng GPON, định tuyến, chuyển mạch, bảo mật, WiFi6 (802.11 a/b/g/n/ac/ax), VoIP và USB, đồng thời hỗ trợ quản lý bảo mật, lọc nội dung và quản lý đồ họa WEB, OAM/OMCI và TR069 quản lý mạng đồng thời làm hài lòng người dùng, truy cập Internet băng thông rộng cơ bản.chức năng, hỗ trợ rất nhiều cho việc quản lý và bảo trì mạng của quản trị viên mạng.

Tuân thủ định nghĩa OMCI tiêu chuẩn và Tiêu chuẩn cổng nhà thông minh di động Trung Quốc, LM241UW6 GPON ONT có thể quản lý ở phía xa và hỗ trợ đầy đủ các chức năng FCAPS bao gồm giám sát, giám sát và bảo trì. Trong thế giới công nghệ truyền thông tiên tiến, ONU XPON AX3000 WIFI6 đã trở thành một người thay đổi cuộc chơi.Được trang bị khả năng băng tần kép và khả năng WIFI 6 tiên tiến, ONU thế hệ tiếp theo này hứa hẹn sẽ cách mạng hóa cách chúng ta kết nối Internet.

Chúng ta hãy xem xét kỹ hơn ONU XPON AX3000 WIFI6 băng tần kép này là gì.Đầu tiên, điều quan trọng là phải xác định ý nghĩa của từng thành phần riêng lẻ.Thuật ngữ “XPON” dùng để chỉ Mạng quang thụ động, là mạng truy cập cáp quang tốc độ cao.Công nghệ này truyền tín hiệu dữ liệu, thoại và video một cách liền mạch, đảm bảo tốc độ internet nhanh như chớp.

Mặt khác, AX3000 đại diện cho tiêu chuẩn không dây của ONU.Là phiên bản kế thừa của chuẩn WIFI 5 trước đây, WIFI 6 mang lại hiệu suất được cải thiện, dung lượng tốt hơn và hiệu quả cao hơn.Với khả năng băng tần kép của AX3000, nó có thể hoạt động trên cả hai băng tần 2,4 GHz và 5 GHz, giúp người dùng linh hoạt tối đa trong việc kết nối các thiết bị.

Bây giờ chúng ta hãy đi sâu vào mô tả sản phẩm.XPON AX3000 WIFI6 ONU là thiết bị tiên tiến kết hợp sức mạnh của công nghệ XPON với các tính năng WIFI 6 mới nhất.Với ONU này, người dùng có thể tận hưởng tốc độ Internet nhanh như chớp, truyền phát video liền mạch và trải nghiệm chơi game không bị lag.

Ngoài ra, ONU còn hỗ trợ các dịch vụ OEM và ODM để đáp ứng nhu cầu của các khách hàng khác nhau.Tính linh hoạt này là minh chứng cho cam kết của công ty trong việc cung cấp các giải pháp tùy chỉnh.Với hơn 10 năm kinh nghiệm R&D trong lĩnh vực truyền thông, chuyên môn của họ đảm bảo rằng các sản phẩm của họ luôn xuất sắc và có chất lượng cao nhất.

Tóm lại, XPON AX3000 WIFI6 ONU băng tần kép là sản phẩm tiên tiến thế hệ tiếp theo kết hợp sức mạnh của công nghệ XPON với hiệu quả của WIFI 6. Với tốc độ Internet nhanh như chớp, kết nối liền mạch và hỗ trợ các dịch vụ OEM và ODM, nó là một thiết bị thực sự nổi bật trên thị trường truyền thông.Hãy tin tưởng vào chuyên môn của công ty và tận dụng ONU mang tính cách mạng này để đưa trải nghiệm Internet của bạn lên một tầm cao mới.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Đặc điểm phần cứng
    NNI GPON/EPON
    ĐẠI HỌC 4 x GE(LAN)+ 1 x POTS + 2 x USB + WiFi6(11ax)
    Giao diện PON Tiêu chuẩn ITU-T G.984(GPON) IEEE802.3ah(EPON)
    Đầu nối cáp quang SC/UPC hoặc SC/APC
    Bước sóng làm việc (nm) TX1310, RX1490
    Công suất phát (dBm) 0 ~ +4
    Độ nhạy thu (dBm) ≤ -27(EPON), ≤ -28(GPON)
    Giao diện Internet 10/100/1000M(4 mạng LAN)tự động đàm phán, song công một nửa/song công hoàn toàn
    Giao diện BÌNH RJ11ITU-T G.729/G.722/G.711a/G.711
    Giao diện USB 1 x USB3.0 hoặc USB2.01 x USB2.0
    Giao diện Wi-Fi Tiêu chuẩn: IEEE802.11b/g/n/ac/axTần số: 2,4~2,4835GHz(11b/g/n/ax), 5,15~5,825GHz(11a/ac/ax)Anten ngoài: 4T4R (băng tần kép)Tăng ăng-ten: Tăng 5dBi Ăng-ten băng tần képBăng thông 20/40M (2.4G), băng thông 20/40/80/160M (5G)Tốc độ tín hiệu: 2.4GHz Lên đến 600Mbps, 5.0GHz Lên đến 2400MbpsKhông dây: WEP/WPA-PSK/WPA2-PSK,WPA/WPA2Điều chế: QPSK/BPSK/16QAM/64QAM/256QAMĐộ nhạy của máy thu:11g: -77dBm@54Mbps11n: HT20: -74dBm HT40: -72dBm11ac/rìu: HT20: -71dBm HT40: -66dBmHT80: -63dBm
    Giao diện nguồn DC2.1
    Nguồn cấp Bộ đổi nguồn 12VDC/1.5A
    Kích thước và trọng lượng Kích thước sản phẩm: 183mm(L) x 135mm(W) x 36mm (H)Trọng lượng tịnh của sản phẩm: khoảng 320g
    Thông số kỹ thuật môi trường Nhiệt độ hoạt động: 0oC~40oC (32oF~104oF)Nhiệt độ bảo quản: -20oC~70oC (-40oF~158oF)Độ ẩm hoạt động: 10% đến 90% (Không ngưng tụ)
     Đặc tả phần mềm
    Sự quản lý Kiểm soát truy cậpQuản trị địa phươngQuản lý từ xa
    Chức năng PON Tự động phát hiện/Phát hiện liên kết/Phần mềm nâng cấp từ xa ØTự động/MAC/SN/LOID+Xác thực mật khẩuPhân bổ băng thông động
    Chức năng lớp 3 Ngăn xếp kép IPv4/IPv6 ØNAT ØMáy khách/máy chủ DHCP ØMáy khách PPPOE/Đi qua ØĐịnh tuyến tĩnh và động
    Chức năng lớp 2 Học địa chỉ MAC ØGiới hạn tài khoản học địa chỉ MAC ØNgăn chặn bão phát sóng ØVLAN trong suốt/thẻ/dịch/trung kếràng buộc cổng
    Đa phương tiện IGMP V2 ØIGMP VLAN ØIGMP minh bạch/Snooping/Proxy
    VoIP

    Hỗ trợ giao thức SIP/H.248

    Không dây 2.4G: 4 SSID Ø5G: 4 SSID Ø4 x 4 MIMO ØPhát/ẩn SSID ChọnChọn tự động hóa kênh
    Bảo vệ Tường lửa ØDOS, SPIBộ lọc địa chỉ IPBộ lọc địa chỉ MACLiên kết địa chỉ IP và địa chỉ MAC của bộ lọc tên miền
    Nội dung gói
    Nội dung gói 1 x XPON ONT, 1 x Hướng dẫn cài đặt nhanh, 1 x Bộ đổi nguồn,1 x Cáp Ethernet
    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi