Ưu điểm của ONU là gì?,
,
LM241UW6 tích hợp các chức năng GPON, định tuyến, chuyển mạch, bảo mật, WiFi6 (802.11 a/b/g/n/ac/ax), VoIP và USB, đồng thời hỗ trợ quản lý bảo mật, lọc nội dung và quản lý đồ họa WEB, OAM/OMCI và TR069 quản lý mạng đồng thời làm hài lòng người dùng, truy cập Internet băng thông rộng cơ bản.chức năng, hỗ trợ rất nhiều cho việc quản lý và bảo trì mạng của quản trị viên mạng.
Tuân thủ định nghĩa OMCI tiêu chuẩn và Tiêu chuẩn cổng nhà thông minh di động Trung Quốc, LM241UW6 GPON ONT có thể quản lý ở phía xa và hỗ trợ đầy đủ các chức năng FCAPS bao gồm giám sát, giám sát và bảo trì.
Trong bối cảnh truyền thông ngày càng phát triển, các đơn vị mạng quang (ONU) đã trở thành lực lượng cơ bản, thay đổi cách chúng ta kết nối và liên lạc.ONU, là thành phần chính của hệ thống truyền thông cáp quang, cải thiện hiệu quả mạng và đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện tốc độ và độ tin cậy.
Đơn vị hiểu mạng quang (ONU);
ONU là các khối xây dựng của mạng quang thụ động (PON) sử dụng sợi quang để truyền dữ liệu qua khoảng cách với mức mất tín hiệu tối thiểu.Các thiết bị này cung cấp dữ liệu tốc độ cao, đóng vai trò là cổng kết nối giữa mạng phân phối quang và thiết bị người dùng để đảm bảo dịch vụ âm thanh và video mượt mà.
Khối mạng quang (ONU);
Kết nối tốc độ cao: UNO cung cấp tốc độ dữ liệu loại Gigabit, cung cấp cho người dùng tốc độ Internet cực nhanh để có trải nghiệm trực tuyến tuyệt vời.
Độ tin cậy: Sử dụng cáp quang tạo ra kết nối ổn định, đáng tin cậy, không bị nhiễu điện từ và suy giảm đáng kể, mang lại hiệu suất ổn định.
Khả năng mở rộng: ONU có kích thước linh hoạt để đáp ứng các yêu cầu về chỗ ngồi và kết nối ngày càng tăng trong môi trường dân cư và thương mại.
Hiệu quả năng lượng: So với các mạng dựa trên đồng truyền thống, ONU tiêu thụ ít năng lượng hơn, dẫn đến hiệu quả sử dụng năng lượng thấp hơn và chi phí vận hành thấp hơn.
Độ trễ thấp: Với độ trễ tín hiệu tối thiểu.ONU là một trò chơi trực tuyến, nó hỗ trợ các ứng dụng thời gian thực như chia sẻ video và các hoạt động khác ảnh hưởng đến độ trễ.
Truyền an toàn: Mạng cáp quang, bao gồm UNO, an toàn hơn để cải thiện bảo mật mạng bằng cách giảm nguy cơ đánh cắp và chặn dữ liệu.
Tác động kinh tế và kỳ vọng trong tương lai:
Giáo dục Truyền thông Việc áp dụng của Liên hợp quốc đã phát triển nhanh chóng trên nhiều lĩnh vực, bao gồm cả các sáng kiến về y tế và thành phố thông minh.Khi nhu cầu về kết nối tốc độ cao, đáng tin cậy tăng lên, Liên Hợp Quốc đóng vai trò quan trọng trong việc định hình cơ sở hạ tầng mạng trong tương lai.
Các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông đang tích cực đầu tư vào các công nghệ của Liên hợp quốc để xây dựng mạng lưới có thể mở rộng nhằm đáp ứng nhu cầu thay đổi của thế giới kết nối.Người ta hy vọng rằng nghiên cứu và phát triển đang diễn ra trong lĩnh vực này sẽ dẫn đến những đổi mới mới giúp Liên hợp quốc hoạt động hiệu quả và linh hoạt hơn.
Nói tóm lại, các đơn vị mạng quang (ONU) nhanh hơn;Chúng tôi không ngừng tìm kiếm các giải pháp kết nối đáng tin cậy và có thể mở rộng hơn.Khi các thiết bị này trở nên phổ biến hơn trong việc sử dụng mạng;kết nối với thế giới kỹ thuật số;Chúng ta có thể mong đợi một tác động mang tính biến đổi đối với giao tiếp và trải nghiệm.Với những tiến bộ không ngừng trong công nghệ của Liên hợp quốc, tương lai sẽ tốt đẹp hơn.
Đặc điểm phần cứng | ||
NNI | GPON/EPON | |
ĐẠI HỌC | 4 x GE(LAN)+ 1 x POTS + 2 x USB + WiFi6(11ax) | |
Giao diện PON | Tiêu chuẩn | ITU-T G.984(GPON) IEEE802.3ah(EPON) |
Đầu nối cáp quang | SC/UPC hoặc SC/APC | |
Bước sóng làm việc (nm) | TX1310, RX1490 | |
Công suất phát (dBm) | 0 ~ +4 | |
Độ nhạy thu (dBm) | ≤ -27(EPON), ≤ -28(GPON) | |
Giao diện Internet | 10/100/1000M(4 mạng LAN)tự động đàm phán, song công một nửa/song công hoàn toàn | |
Giao diện BÌNH | RJ11ITU-T G.729/G.722/G.711a/G.711 | |
Giao diện USB | 1 x USB3.0 hoặc USB2.01 x USB2.0 | |
Giao diện Wi-Fi | Tiêu chuẩn: IEEE802.11b/g/n/ac/axTần số: 2,4~2,4835GHz(11b/g/n/ax), 5,15~5,825GHz(11a/ac/ax)Anten ngoài: 4T4R (băng tần kép)Tăng ăng-ten: Tăng 5dBi Ăng-ten băng tần képBăng thông 20/40M (2.4G), băng thông 20/40/80/160M (5G)Tốc độ tín hiệu: 2.4GHz Lên đến 600Mbps, 5.0GHz Lên đến 2400MbpsKhông dây: WEP/WPA-PSK/WPA2-PSK,WPA/WPA2Điều chế: QPSK/BPSK/16QAM/64QAM/256QAMĐộ nhạy của máy thu:11g: -77dBm@54Mbps11n: HT20: -74dBm HT40: -72dBm11ac/rìu: HT20: -71dBm HT40: -66dBmHT80: -63dBm | |
Giao diện nguồn | DC2.1 | |
Nguồn cấp | Bộ đổi nguồn 12VDC/1.5A | |
Kích thước và trọng lượng | Kích thước sản phẩm: 183mm(L) x 135mm(W) x 36mm (H)Trọng lượng tịnh của sản phẩm: khoảng 320g | |
Thông số kỹ thuật môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 0oC~40oC (32oF~104oF)Nhiệt độ bảo quản: -20oC~70oC (-40oF~158oF)Độ ẩm hoạt động: 10% đến 90% (Không ngưng tụ) | |
Đặc tả phần mềm | ||
Sự quản lý | Kiểm soát truy cậpQuản trị địa phươngQuản lý từ xa | |
Chức năng PON | Tự động phát hiện/Phát hiện liên kết/Phần mềm nâng cấp từ xa ØTự động/MAC/SN/LOID+Xác thực mật khẩuPhân bổ băng thông động | |
Chức năng lớp 3 | Ngăn xếp kép IPv4/IPv6 ØNAT ØMáy khách/máy chủ DHCP ØMáy khách PPPOE/Đi qua ØĐịnh tuyến tĩnh và động | |
Chức năng lớp 2 | Học địa chỉ MAC ØGiới hạn tài khoản học địa chỉ MAC ØNgăn chặn bão phát sóng ØVLAN trong suốt/thẻ/dịch/trung kếràng buộc cổng | |
Đa phương tiện | IGMP V2 ØIGMP VLAN ØIGMP minh bạch/Snooping/Proxy | |
VoIP | Hỗ trợ giao thức SIP/H.248 | |
Không dây | 2.4G: 4 SSID Ø5G: 4 SSID Ø4 x 4 MIMO ØPhát/ẩn SSID ChọnChọn tự động hóa kênh | |
Bảo vệ | Tường lửa ØDOS, SPIBộ lọc địa chỉ IPBộ lọc địa chỉ MACLiên kết địa chỉ IP và địa chỉ MAC của bộ lọc tên miền | |
Nội dung gói | ||
Nội dung gói | 1 x XPON ONT, 1 x Hướng dẫn cài đặt nhanh, 1 x Bộ đổi nguồn,1 x Cáp Ethernet |