Nguyên lý hoạt động của Bộ định tuyến WIFI6 AX3000 là gì?,
,
Bộ định tuyến băng tần kép WiFi 6 Gigabit, hãy để tín hiệu lấp đầy mọi ngóc ngách, khiến thế giới gần bạn hơn và kết nối bạn và tôi với khoảng cách bằng không. Bộ định tuyến AX3000 WIFI6 là tiến bộ mới nhất trong công nghệ internet không dây, cung cấp tốc độ nhanh hơn và kết nối tốt hơn bao giờ hết.Nhưng chính xác thì nguyên lý hoạt động đằng sau thiết bị ấn tượng này là gì?
Về cốt lõi, Bộ định tuyến WIFI6 AX3000 hoạt động trên tiêu chuẩn WIFI6 mới, còn được gọi là 802.11ax.Tiêu chuẩn này được thiết kế để cải tiến so với tiêu chuẩn WIFI5 (802.11ac) trước đó, mang lại hiệu quả và hiệu suất cao hơn.Một trong những tính năng chính của WIFI6 là khả năng xử lý đồng thời số lượng lớn thiết bị được kết nối, khiến nó trở nên lý tưởng cho các ngôi nhà và văn phòng thông minh hiện đại có nhiều tiện ích được kết nối.
Một trong những tiến bộ chính của Bộ định tuyến AX3000 WIFI6 là việc sử dụng công nghệ OFDMA (Đa truy cập phân chia tần số trực giao).Điều này cho phép bộ định tuyến chia một kênh thành nhiều kênh phụ nhỏ hơn, cho phép liên lạc hiệu quả hơn với các thiết bị được kết nối.Về mặt thực tế, điều này có nghĩa là bộ định tuyến có thể xử lý nhiều luồng dữ liệu hơn cùng một lúc, mang lại kết nối nhanh hơn và ổn định hơn cho tất cả các thiết bị trên mạng.
Một tính năng quan trọng khác của Bộ định tuyến WIFI6 AX3000 là hỗ trợ công nghệ MU-MIMO (Đa người dùng, Nhiều đầu vào, Nhiều đầu ra).Với công nghệ này, bộ định tuyến có thể gửi và nhận dữ liệu đến và đi từ nhiều thiết bị cùng một lúc, thay vì phải chuyển đổi qua lại giữa chúng.Điều này không chỉ giảm độ trễ và cải thiện hiệu suất mạng tổng thể mà còn đảm bảo rằng tất cả các thiết bị được kết nối có thể tận hưởng mức kết nối cao nhất quán.
Ngoài những tiến bộ công nghệ này, Bộ định tuyến AX3000 WIFI6 còn sử dụng công nghệ định dạng chùm tia tiên tiến để truyền tín hiệu không dây tốt hơn tới các thiết bị được kết nối, cải thiện hơn nữa hiệu suất và phạm vi của chúng.
Tóm lại, nguyên lý hoạt động của Bộ định tuyến AX3000 WIFI6 dựa trên việc sử dụng các công nghệ tiên tiến như OFDMA, MU-MIMO và định dạng chùm tia để cung cấp tốc độ nhanh hơn, kết nối tốt hơn và cải thiện hiệu quả cho tất cả các thiết bị được kết nối.Khi nhu cầu về Internet tốc độ cao, đáng tin cậy tiếp tục tăng lên, Bộ định tuyến AX3000 WIFI6 luôn đi đầu trong việc cung cấp thế hệ kết nối không dây tiếp theo.
Thông số sản phẩm | |
Tiết kiệm năng lượng | Khả năng ngủ của đường Ethernet xanh |
Chuyển mạch MAC | Định cấu hình địa chỉ MAC tĩnh Tự động học địa chỉ MAC Định cấu hình thời gian lão hóa của địa chỉ MAC Giới hạn số lượng địa chỉ MAC đã học Lọc địa chỉ MAC Kiểm soát bảo mật IEEE 802.1AE MacSec |
Đa phương tiện | IGMP v1/v2/v3 IGMP Snooping IGMP nghỉ phép nhanh Chính sách multicast và giới hạn số lượng multicast Sao chép lưu lượng multicast trên các Vlan |
Vlan | Vlan 4K Chức năng GVRP QinQ Vlan riêng |
Dự phòng mạng | VRRP Bảo vệ liên kết ethernet tự động ERPS MSTP FlexLink Màn hìnhLink 802.1D(STP), 802.1W(RSTP), 802.1S(MSTP) Bảo vệ BPDU, bảo vệ gốc, bảo vệ vòng lặp |
DHCP | DHCP server Chuyển tiếp DHCP Máy khách DHCP Theo dõi DHCP |
ACL | ACL lớp 2, lớp 3 và lớp 4 IPv4, IPv6 ACL VLAN ACL |
Bộ định tuyến | Giao thức ngăn xếp kép IPV4/IPV6 Định tuyến tĩnh RIP、RIPng、OSFPv2/v3、Định tuyến động PIM |
QoS | Phân loại lưu lượng dựa trên các trường trong tiêu đề giao thức L2/L3/L4 Giới hạn lưu lượng xe ô tô Nhận xét ưu tiên 802.1P/DSCP Lập lịch xếp hàng SP/WRR/SP+WRR Cơ chế tránh tắc nghẽn theo kiểu tail-drop và WRED Giám sát giao thông và định hình giao thông |
Tính năng bảo mật | Cơ chế bảo mật lọc và nhận dạng ACL dựa trên L2/L3/L4 Bảo vệ chống lại các cuộc tấn công DDoS, tấn công TCP SYN Flood và tấn công UDP Flood Ngăn chặn các gói multicast, Broadcast và unicast không xác định Cách ly cổng Bảo mật cổng, liên kết cổng IP+MAC+ Hỗ trợ DHCP, tùy chọn DHCP82 Chứng nhận IEEE 802.1x Xác thực người dùng từ xa Tacacs+/Radius, Xác thực người dùng cục bộ Ethernet OAM 802.3AG (CFM), 802.3AH (EFM) phát hiện liên kết Ethernet khác nhau |
độ tin cậy | Tập hợp liên kết ở chế độ tĩnh/LACP UDLD phát hiện liên kết một chiều Ethernet OAM |
OAM | Bảng điều khiển, Telnet, SSH2.0 Quản lý WEB SNMP v1/v2/v3 |
Giao diện vật lý | |
Cổng UNI | 24*2.5GE, RJ45 (Chức năng POE tùy chọn) |
Cảng NNI | 6*10GE, SFP/SFP+ |
Cổng quản lý CLI | RS232, RJ45 |
Môi trường làm việc | |
Nhiệt độ hoạt động | -15~55oC |
Nhiệt độ bảo quản | -40~70oC |
Độ ẩm tương đối | 10%~90%(Không ngưng tụ) |
Sự tiêu thụ năng lượng | |
Nguồn cấp | Đầu vào AC đơn 90~264V, 47~67Hz |
Sự tiêu thụ năng lượng | Toàn tải ≤ 53W, không tải ≤ 25W |
Kích thước cấu trúc | |
Vỏ vỏ | Vỏ kim loại, làm mát không khí và tản nhiệt |
Kích thước vỏ | 19 inch 1U, 440*210*44 (mm) |