Tại sao nên chọn bộ định tuyến Limee 1800M WiFi 6?,
,
Bộ định tuyến băng tần kép WiFi 6 Gigabit, hãy để tín hiệu lấp đầy mọi ngóc ngách, khiến thế giới gần bạn hơn và kết nối bạn và tôi mà không có khoảng cách. Xu hướng mới nhất trong công nghệ mạng là sự ra đời của bộ định tuyến WiFi 6.Các bộ định tuyến thế hệ tiếp theo này được thiết kế để tận dụng tốc độ và băng thông được cải thiện, khiến chúng trở thành thiết bị cần phải có cho các gia đình và doanh nghiệp cần có kết nối Internet mạnh mẽ, đáng tin cậy.LM140W6 của Limee là một trong những router thu hút được nhiều sự chú ý, với sức chứa tối đa 64 người dùng và tốc độ lên tới 1800M.
Bộ định tuyến LM140W6 WiFi 6 cung cấp tốc độ nhanh hơn và hỗ trợ nâng cao cho nhiều loại thiết bị, khiến nó nổi bật so với các thiết bị tiền nhiệm.Bộ định tuyến này có thể chứa tới 64 người dùng, lý tưởng cho những ngôi nhà lớn hoặc doanh nghiệp nhỏ yêu cầu mạng mạnh và đáng tin cậy.Cho dù bạn đang phát trực tuyến video 4K, chơi game trực tuyến hay kết nối đồng thời với nhiều thiết bị, LM140W6 đều đảm bảo trải nghiệm mượt mà, liền mạch cho tất cả người dùng.
Công nghệ WiFi 6 mới là bước nhảy vọt lớn tiếp theo trong mạng không dây và LM140W6 luôn đi đầu trong xu hướng mới này.Với các tính năng tiên tiến và tốc độ cao, bộ định tuyến này hứa hẹn sẽ cách mạng hóa cách chúng ta kết nối Internet.Bằng cách khai thác sức mạnh của WiFi 6, LM140W6 mang đến tốc độ bộ định tuyến nhanh nhất, đảm bảo trải nghiệm không bị lag cho tất cả các thiết bị của bạn.
Ngoài tốc độ và công suất ấn tượng, LM140W6 còn cung cấp các tính năng bảo mật nâng cao để bảo vệ mạng của bạn khỏi các mối đe dọa tiềm ẩn.Với các giao thức mã hóa và bảo vệ tích hợp, bạn có thể yên tâm rằng dữ liệu và thông tin cá nhân của mình được bảo vệ khỏi sự truy cập trái phép.
Nhìn chung, bộ định tuyến LM140W6 WiFi 6 đại diện cho tương lai của công nghệ mạng.Với tốc độ, dung lượng và tính năng bảo mật vượt trội, nó lý tưởng cho bất kỳ ai cần một mạng không dây đáng tin cậy và hiệu suất cao.Cho dù bạn là chủ nhà muốn nâng cấp mạng gia đình hay chủ doanh nghiệp đang cần giải pháp WiFi mạnh mẽ, LM140W6 đều có thể đáp ứng nhu cầu của bạn.Sử dụng LM140W6 để trải nghiệm sức mạnh của WiFi 6 và đưa kết nối Internet của bạn lên một tầm cao mới.
Thông số sản phẩm | |
Tiết kiệm năng lượng | Khả năng ngủ của đường Ethernet xanh |
Chuyển mạch MAC | Định cấu hình địa chỉ MAC tĩnh Tự động học địa chỉ MAC Định cấu hình thời gian lão hóa của địa chỉ MAC Giới hạn số lượng địa chỉ MAC đã học Lọc địa chỉ MAC Kiểm soát bảo mật IEEE 802.1AE MacSec |
Đa phương tiện | IGMP v1/v2/v3 IGMP Snooping IGMP nghỉ phép nhanh Chính sách multicast và giới hạn số lượng multicast Sao chép lưu lượng multicast trên các Vlan |
Vlan | Vlan 4K Chức năng GVRP QinQ Vlan riêng |
Dự phòng mạng | VRRP Bảo vệ liên kết ethernet tự động ERPS MSTP FlexLink Màn hìnhLink 802.1D(STP), 802.1W(RSTP), 802.1S(MSTP) Bảo vệ BPDU, bảo vệ gốc, bảo vệ vòng lặp |
DHCP | DHCP server Chuyển tiếp DHCP Máy khách DHCP Theo dõi DHCP |
ACL | ACL lớp 2, lớp 3 và lớp 4 IPv4, IPv6 ACL VLAN ACL |
Bộ định tuyến | Giao thức ngăn xếp kép IPV4/IPV6 Định tuyến tĩnh RIP、RIPng、OSFPv2/v3、Định tuyến động PIM |
QoS | Phân loại lưu lượng dựa trên các trường trong tiêu đề giao thức L2/L3/L4 Giới hạn lưu lượng xe ô tô Nhận xét ưu tiên 802.1P/DSCP Lập lịch xếp hàng SP/WRR/SP+WRR Cơ chế tránh tắc nghẽn theo kiểu tail-drop và WRED Giám sát giao thông và định hình giao thông |
Tính năng bảo mật | Cơ chế bảo mật lọc và nhận dạng ACL dựa trên L2/L3/L4 Bảo vệ chống lại các cuộc tấn công DDoS, tấn công TCP SYN Flood và tấn công UDP Flood Ngăn chặn các gói multicast, Broadcast và unicast không xác định Cách ly cổng Bảo mật cổng, liên kết cổng IP+MAC+ Hỗ trợ DHCP, tùy chọn DHCP82 Chứng nhận IEEE 802.1x Xác thực người dùng từ xa Tacacs+/Radius, Xác thực người dùng cục bộ Ethernet OAM 802.3AG (CFM), 802.3AH (EFM) phát hiện liên kết Ethernet khác nhau |
độ tin cậy | Tập hợp liên kết ở chế độ tĩnh/LACP UDLD phát hiện liên kết một chiều Ethernet OAM |
OAM | Bảng điều khiển, Telnet, SSH2.0 Quản lý WEB SNMP v1/v2/v3 |
Giao diện vật lý | |
Cổng UNI | 24*2.5GE, RJ45 (Chức năng POE tùy chọn) |
Cảng NNI | 6*10GE, SFP/SFP+ |
Cổng quản lý CLI | RS232, RJ45 |
Môi trường làm việc | |
Nhiệt độ hoạt động | -15~55oC |
Nhiệt độ bảo quản | -40~70oC |
Độ ẩm tương đối | 10%~90%(Không ngưng tụ) |
Sự tiêu thụ năng lượng | |
Nguồn cấp | Đầu vào AC đơn 90~264V, 47~67Hz |
Sự tiêu thụ năng lượng | Toàn tải ≤ 53W, không tải ≤ 25W |
Kích thước cấu trúc | |
Vỏ vỏ | Vỏ kim loại, làm mát không khí và tản nhiệt |
Kích thước vỏ | 19 inch 1U, 440*210*44 (mm) |