Tại sao nên chọn bộ định tuyến Limee 1800M WiFi 6?,
nhà sản xuất Trung Quốc,
Bộ định tuyến băng tần kép WiFi 6 Gigabit, hãy để tín hiệu tràn ngập mọi ngóc ngách, khiến thế giới đến gần bạn hơn và kết nối bạn và tôi mà không có khoảng cách. Trong thế giới công nghệ tiên tiến ngày nay, kết nối Internet nhanh, ổn định là rất quan trọng cho cả công việc và giải trí.Với số lượng thiết bị thông minh ngày càng tăng và nhu cầu kết nối nhiều thiết bị cùng lúc, việc sở hữu một bộ định tuyến WiFi 6 đáng tin cậy đã trở thành xu hướng.Trong số các tùy chọn khác nhau hiện có trên thị trường, Bộ định tuyến WiFi 6 Limee 1800M nổi bật như một sự lựa chọn đặc biệt vì một số lý do.
Đầu tiên và quan trọng nhất, Bộ định tuyến Limee 1800M WiFi 6 mang lại tốc độ internet cực nhanh.Với công nghệ tiên tiến, tốc độ có thể đạt tới 1800M.Điều này có nghĩa là việc tải xuống các tệp lớn, phát trực tuyến video có độ phân giải 4K và chơi trò chơi trực tuyến sẽ trở nên dễ dàng ngay cả khi nhiều thiết bị được kết nối cùng lúc.Bộ định tuyến này được thiết kế để xử lý các hoạt động băng thông cao một cách dễ dàng, phù hợp cho cả mục đích sử dụng cá nhân và chuyên nghiệp.
Một ưu điểm đáng kể khác của Router Limee 1800M WiFi 6 là khả năng hỗ trợ lên tới 64 người dùng cùng lúc.Điều này làm cho nó trở nên hoàn hảo cho gia đình, văn phòng nhỏ và thậm chí cả các doanh nghiệp lớn, nơi có nhiều thiết bị yêu cầu truy cập Internet.Không giống như các bộ định tuyến truyền thống gặp khó khăn trong việc xử lý nhiều kết nối, Bộ định tuyến WiFi 6 Limee 1800M đảm bảo kết nối ổn định, không bị gián đoạn cho mọi thiết bị kết nối với nó.
Ngoài ra, bộ định tuyến Limee 1800M WiFi 6 còn được trang bị công nghệ WiFi 6 mới nhất.Điều này đảm bảo tốc độ nhanh hơn, giảm độ trễ và cải thiện hiệu suất so với các mẫu bộ định tuyến cũ.Với WiFi 6, người dùng có thể trải nghiệm chơi game trực tuyến mượt mà hơn, phát trực tuyến liền mạch và tải xuống nhanh hơn.Nó cũng đảm bảo phạm vi phủ sóng tốt hơn khắp ngôi nhà hoặc nơi làm việc của bạn, loại bỏ các điểm mù và cung cấp kết nối Internet đáng tin cậy ở mọi ngóc ngách.
Hơn nữa, Bộ định tuyến Limee 1800M WiFi 6 cung cấp giao diện thân thiện với người dùng và quy trình thiết lập đơn giản.Với các điều khiển trực quan và hướng dẫn rõ ràng, ngay cả những người không am hiểu về công nghệ cũng có thể dễ dàng cài đặt và định cấu hình bộ định tuyến.Bộ định tuyến này cũng được trang bị các tính năng bảo mật nâng cao như mã hóa WPA3 để bảo vệ mạng của bạn khỏi bị truy cập trái phép và giữ an toàn cho dữ liệu cũng như thông tin cá nhân của bạn.
Nhìn chung, Bộ định tuyến WiFi 6 Limee 1800M là sự lựa chọn tuyệt vời cho bất kỳ ai đang tìm kiếm kết nối Internet nhanh, ổn định và đáng tin cậy.Với tốc độ ấn tượng, hỗ trợ nhiều người dùng, công nghệ WiFi 6 tiên tiến và giao diện thân thiện với người dùng, nó mang lại trải nghiệm Internet vượt trội cho cả mục đích sử dụng cá nhân và chuyên nghiệp.Đầu tư vào Bộ định tuyến WiFi 6 Limee 1800M và tận hưởng những lợi ích của việc duyệt web, chơi game và phát trực tuyến liền mạch trong nhiều năm tới.
Thông số sản phẩm | |
Tiết kiệm năng lượng | Khả năng ngủ của đường Ethernet xanh |
Chuyển mạch MAC | Định cấu hình địa chỉ MAC tĩnh Tự động học địa chỉ MAC Định cấu hình thời gian lão hóa của địa chỉ MAC Giới hạn số lượng địa chỉ MAC đã học Lọc địa chỉ MAC Kiểm soát bảo mật IEEE 802.1AE MacSec |
Đa phương tiện | IGMP v1/v2/v3 IGMP Snooping IGMP nghỉ phép nhanh Chính sách multicast và giới hạn số lượng multicast Sao chép lưu lượng multicast trên các Vlan |
Vlan | Vlan 4K Chức năng GVRP QinQ Vlan riêng |
Dự phòng mạng | VRRP Bảo vệ liên kết ethernet tự động ERPS MSTP FlexLink Màn hìnhLink 802.1D(STP), 802.1W(RSTP), 802.1S(MSTP) Bảo vệ BPDU, bảo vệ gốc, bảo vệ vòng lặp |
DHCP | DHCP server Chuyển tiếp DHCP Máy khách DHCP Theo dõi DHCP |
ACL | ACL lớp 2, lớp 3 và lớp 4 IPv4, IPv6 ACL VLAN ACL |
Bộ định tuyến | Giao thức ngăn xếp kép IPV4/IPV6 Định tuyến tĩnh RIP、RIPng、OSFPv2/v3、Định tuyến động PIM |
QoS | Phân loại lưu lượng dựa trên các trường trong tiêu đề giao thức L2/L3/L4 Giới hạn lưu lượng xe ô tô Nhận xét ưu tiên 802.1P/DSCP Lập lịch xếp hàng SP/WRR/SP+WRR Cơ chế tránh tắc nghẽn theo kiểu tail-drop và WRED Giám sát giao thông và định hình giao thông |
Tính năng bảo mật | Cơ chế bảo mật lọc và nhận dạng ACL dựa trên L2/L3/L4 Bảo vệ chống lại các cuộc tấn công DDoS, tấn công TCP SYN Flood và tấn công UDP Flood Ngăn chặn các gói multicast, Broadcast và unicast không xác định Cách ly cổng Bảo mật cổng, liên kết cổng IP+MAC+ Hỗ trợ DHCP, tùy chọn DHCP82 Chứng nhận IEEE 802.1x Xác thực người dùng từ xa Tacacs+/Radius, Xác thực người dùng cục bộ Ethernet OAM 802.3AG (CFM), 802.3AH (EFM) phát hiện liên kết Ethernet khác nhau |
độ tin cậy | Tập hợp liên kết ở chế độ tĩnh/LACP UDLD phát hiện liên kết một chiều Ethernet OAM |
OAM | Bảng điều khiển, Telnet, SSH2.0 Quản lý WEB SNMP v1/v2/v3 |
Giao diện vật lý | |
Cổng UNI | 24*2.5GE, RJ45 (Chức năng POE tùy chọn) |
Cảng NNI | 6*10GE, SFP/SFP+ |
Cổng quản lý CLI | RS232, RJ45 |
Môi trường làm việc | |
Nhiệt độ hoạt động | -15~55oC |
Nhiệt độ bảo quản | -40~70oC |
Độ ẩm tương đối | 10%~90%(Không ngưng tụ) |
Sự tiêu thụ năng lượng | |
Nguồn cấp | Đầu vào AC đơn 90~264V, 47~67Hz |
Sự tiêu thụ năng lượng | Toàn tải ≤ 53W, không tải ≤ 25W |
Kích thước cấu trúc | |
Vỏ vỏ | Vỏ kim loại, làm mát không khí và tản nhiệt |
Kích thước vỏ | 19 inch 1U, 440*210*44 (mm) |