ONU WiFi5 băng tần kép XPON là gì?,
,
LM241TW4, ONU/ONT chế độ kép, là một trong những đơn vị mạng quang XPON, hỗ trợ hai chế độ tự thích ứng GPON và EPON.Áp dụng cho FTTH/FTTO, LM241TW4 có thể tích hợp các chức năng không dây tuân theo tiêu chuẩn kỹ thuật 802.11 a/b/g/n.Nó cũng hỗ trợ tín hiệu không dây 2.4GHz.Nó có thể cung cấp cho người dùng khả năng bảo vệ an ninh truyền dữ liệu hiệu quả hơn.Và cung cấp dịch vụ truyền hình tiết kiệm chi phí thông qua 1 cổng CATV.
XPON ONT 4 cổng cho phép người dùng truy cập cổng XPON kết nối Internet tốc độ cao, được chia sẻ với cổng Gigabit Ethernet.Tốc độ tải lên 1,25Gbps, tải xuống 2,5/1,25Gbps, khoảng cách truyền lên tới 20Km.Với tốc độ lên tới 300Mbps, LM240TUW5 sử dụng ăng-ten đa hướng bên ngoài để tối đa hóa phạm vi và độ nhạy không dây, nhờ đó bạn có thể nhận tín hiệu không dây ở bất kỳ đâu trong nhà hoặc văn phòng của mình, đồng thời bạn cũng có thể kết nối với TV, điều này có thể làm phong phú thêm cuộc sống của bạn.
Câu 1: Sự khác biệt giữa EPON GPON OLT và XGSPON OLT là gì?
Sự khác biệt lớn nhất là XGSPON OLT hỗ trợ GPON/XGPON/XGSPON, Tốc độ nhanh hơn.
Câu hỏi 2: EPON hoặc GPON OLT của bạn có thể kết nối với bao nhiêu ONT
A: Nó phụ thuộc vào số lượng cổng và tỷ lệ bộ chia quang.Đối với EPON OLT, 1 cổng PON có thể kết nối tối đa 64 chiếc ONT.Đối với GPON OLT, 1 cổng PON có thể kết nối tối đa 128 chiếc ONT.
Câu hỏi 3: Khoảng cách truyền tối đa của sản phẩm PON tới người tiêu dùng là bao nhiêu?
A: Tất cả khoảng cách truyền tối đa của cổng pon là 20KM.
Câu 4: Bạn có thể cho biết sự khác biệt giữa ONT & ONU là gì không?
Đáp: Về bản chất không có sự khác biệt, cả hai đều là thiết bị của người dùng.Bạn cũng có thể nói rằng ONT là một phần của ONU.
Câu 5: FTTH/FTTO là gì?
FTTH/FTTO là gì?
XPON WiFi5 ONU băng tần kép là thiết bị liên lạc tiên tiến kết hợp các lợi ích của công nghệ XPON, WiFi5 băng tần kép và ONU (Bộ mạng quang).Nó được thiết kế để cung cấp kết nối internet tốc độ cao và các dịch vụ bổ sung cho người dùng dân cư và doanh nghiệp nhỏ.
XPON, viết tắt của Passive Optical Network, là công nghệ sử dụng cáp quang để cung cấp dịch vụ dữ liệu, thoại và video.Nó cung cấp băng thông cao, độ trễ thấp và khả năng mở rộng cao, khiến nó trở thành giải pháp lý tưởng cho nhu cầu liên lạc hiện đại.
WiFi5 băng tần kép đề cập đến khả năng ONU hoạt động trên cả hai dải tần 2,4GHz và 5GHz, cho phép kết nối không dây nhanh hơn và ổn định hơn.Điều này đảm bảo rằng người dùng có thể tận hưởng tính năng phát trực tuyến liền mạch, chơi trò chơi trực tuyến và các hoạt động tiêu tốn nhiều băng thông khác mà không bị gián đoạn.
Là một thiết bị ONU, nó đóng vai trò là cổng kết nối giữa mạng của nhà cung cấp dịch vụ và thiết bị của người dùng.Nó hỗ trợ nhiều chế độ internet, bao gồm IP tĩnh, DHCP và PPPoE, giúp người dùng linh hoạt lựa chọn phương thức kết nối ưa thích của mình.
Với tốc độ lên tới 1200Mbps, WiFi5 ONU băng tần kép XPON mang lại kết nối WiFi hiệu suất cao và đáng tin cậy.Nó hỗ trợ các tiêu chuẩn WiFi mới nhất, bao gồm 802.11b/g/n/ac, đảm bảo khả năng tương thích với nhiều loại thiết bị.
Ngoài kết nối internet, ONU WiFi5 băng tần kép XPON còn cung cấp các dịch vụ thoại tiên tiến.Nó hỗ trợ SIP (Giao thức khởi tạo phiên) và H.248, cho phép người dùng thực hiện cuộc gọi VoIP (Giao thức thoại qua Internet) và truy cập các dịch vụ thoại bổ sung.
Một tính năng đáng chú ý của ONU WiFi5 băng tần kép XPON là Chức năng Dying Gasp, cung cấp cảnh báo tắt nguồn.Điều này có nghĩa là trong trường hợp mất điện, ONU sẽ gửi tín hiệu để cảnh báo nhà cung cấp dịch vụ, cho phép hành động nhanh chóng để giải quyết vấn đề.
Để nâng cao độ tin cậy của ONU, nó có một tính năng tùy chọn cho phép nó tiếp tục hoạt động trong tối đa 4 giờ mà không cần nguồn điện.Điều này đảm bảo dịch vụ không bị gián đoạn trong thời gian mất điện ngắn hạn hoặc khi chuyển đổi nguồn điện.
Để quản lý và giám sát ONU WiFi5 băng tần kép XPON, có nhiều phương pháp quản lý.Chúng bao gồm Telnet, Web, SNMP (Giao thức quản lý mạng đơn giản), OAM (Vận hành, quản trị và bảo trì) và TR069.
Tóm lại, ONU WiFi5 băng tần kép XPON là một thiết bị liên lạc linh hoạt kết hợp công nghệ XPON, WiFi5 băng tần kép và các chức năng ONU.Với kết nối internet tốc độ cao, dịch vụ thoại tiên tiến và các tùy chọn quản lý khác nhau, nó cung cấp giải pháp đáng tin cậy và hiệu quả cho người dùng dân cư và doanh nghiệp nhỏ.
Đặc điểm phần cứng | ||
NNI | GPON/EPON | |
ĐẠI HỌC | 1x GE(LAN) + 3x FE(LAN) + 1x POT (tùy chọn) + 1x CATV + WiFi4 | |
Giao diện PON | Tiêu chuẩn | GPON: ITU-T G.984EPON: IEEE802.3ah |
Đầu nối cáp quang | SC/APC | |
Bước sóng làm việc (nm) | TX1310, RX1490 | |
Công suất phát (dBm) | 0 ~ +4 | |
Độ nhạy thu (dBm) | ≤ -27(EPON), ≤ -28(GPON) | |
Giao diện Internet | Tự động đàm phán 1 x 10/100/1000MTự động đàm phán 1 x 10/100MChế độ song công hoàn toàn/bán song côngMDI/MDI-X tự độngĐầu nối RJ45 | |
Giao diện POTS (tùy chọn) | 1 x RJ11ITU-T G.729/G.722/G.711a/G.711 | |
Giao diện Wi-Fi | Tiêu chuẩn: IEEE802.11b/g/nTần số: 2,4~2,4835GHz(11b/g/n)Anten ngoài: 2T2RĐộ lợi anten: 5dBiTốc độ tín hiệu: 2.4GHz Lên tới 300MbpsKhông dây: WEP/WPA-PSK/WPA2-PSK,WPA/WPA2Điều chế: QPSK/BPSK/16QAM/64QAMĐộ nhạy của máy thu:11g: -77dBm@54Mbps 11n: HT20: -74dBm HT40: -72dBm | |
Giao diện nguồn | DC2.1 | |
Nguồn cấp | Bộ đổi nguồn 12VDC/1A | |
Kích thước và trọng lượng | Kích thước sản phẩm: 167mm(L) x 118mm(W) x 30mm (H)Trọng lượng tịnh của sản phẩm: khoảng 230g | |
Thông số kỹ thuật môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 0oC~40oC (32oF~104oF)Nhiệt độ bảo quản: -40oC~70oC (-40oF~158oF)Độ ẩm hoạt động: 5% đến 95% (Không ngưng tụ) | |
Đặc tả phần mềm | ||
Sự quản lý | Kiểm soát truy cập, Quản lý cục bộ, Quản lý từ xa | |
Chức năng PON | Tự động phát hiện/Phát hiện liên kết/Phần mềm nâng cấp từ xa ØTự động/MAC/SN/LOID+Xác thực mật khẩuPhân bổ băng thông động | |
Chức năng lớp 3 | Ngăn xếp kép IPv4/IPv6 ØNAT ØMáy khách/máy chủ DHCP ØMáy khách PPPOE/Truyền qua ØĐịnh tuyến tĩnh và động | |
Chức năng lớp 2 | Học địa chỉ MAC ØGiới hạn tài khoản học địa chỉ MAC ØNgăn chặn bão phát sóng ØVLAN trong suốt/thẻ/dịch/trung kếràng buộc cổng | |
Đa phương tiện | IGMPv2 ØIGMP VLAN ØIGMP minh bạch/Snooping/Proxy | |
VoIP | Hỗ trợ giao thức SIP | |
Không dây | 2.4G: 4 SSID Ø Ø2 x 2 MIMO ØPhát/ẩn SSID Chọn | |
Bảo vệ | Tường lửa DOS, SPIBộ lọc địa chỉ IPBộ lọc địa chỉ MACLiên kết địa chỉ IP và địa chỉ MAC của bộ lọc tên miền | |
Thông số kỹ thuật CATV | ||
Đầu nối quang | SC/APC | |
RF, công suất quang | -12~0dBm | |
Bước sóng thu quang | 1550nm | |
Dải tần RF | 47~1000 MHz | |
Mức đầu ra RF | ≥ 75+/-1,5 dBuV | |
phạm vi AGC | 0~-15dBm | |
MER | ≥ 34dB (đầu vào quang -9dBm) | |
Mất phản xạ đầu ra | >14dB | |
Nội dung gói | ||
Nội dung gói | 1 x XPON ONT, 1 x Hướng dẫn cài đặt nhanh, 1 x Bộ đổi nguồn |